trang chủ tin tức xe Giá xe Honda City tháng 02/2024 và Đánh giá xe chi tiết

Giá xe Honda City tháng 02/2024 và Đánh giá xe chi tiết

Honda City Là một chiếc xe sedan 5 chỗ năng động với khả năng vận hành hoàn hảo, tiết kiệm nhiên liệu, tiện dụng, cùng với "Niềm vui cầm lái" đầy thú vị của Honda; City đã đạt được những thành tựu nhất định tại nhiều thị trường khác nhau trên toàn thế giới trong đó có Việt Nam với mức giá hấp dẫn và một doanh số bán hàng ấn tượng. Tiếp tục đà thành công đó, City vẫn bám sát thị trường với mức giá cạnh tranh rượt đuổi sát sườn với những dòng xe cùng phân khúc.

Giá xe Honda City 2024 tháng 02/2024

Honda City 2024
Honda City 2024

Honda City 2024 vừa tung ra thị trường Việt Nam thuộc bản nâng cấp của thế hệ thứ 5. Hãng xe Nhật Bản mạnh tay bổ sung gói công nghệ an toàn Honda Sensing cho cả 3 phiên bản 1.5G, 1.5L và 1.5RS.

Giá lăn bánh Honda City 2024 cụ thể như sau:

Bảng giá xe Honda City tháng 02/2024

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản xe Giá niêm yết Giá lăn bánh ở Hà Nội Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh Giá lăn bánh ở Tỉnh khác
Honda City G 559 648 637 618
Honda City L 589 682 670 651
Honda City RS 609 704 692 673

Ngoài ra, 2 phiên bản L và RS màu đỏ có giá cao hơn 5 triệu đồng

Giá lăn bánh Honda City 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:

  • Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
  • Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
  • Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
  • Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
  • Bảo hiểm TNDS: 480.700 đồng
  • Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng

* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Honda

Xem thêm: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất của Honda City

Giá xe Honda City cũ

Honda City đã qua sử dụng có giá tham khảo như sau:

  • Honda City 2023: từ 486 triệu đồng
  • Honda City 2022: từ 475 triệu đồng
  • Honda City 2021: từ 460 triệu đồng
  • Honda City 2020: từ 350 triệu đồng
  • Honda City 2019: từ 375 triệu đồng
  • Honda City 2018: từ 350 triệu đồng
  • Honda City 2017: từ 270 triệu đồng
  • Honda City 2016: từ 315 triệu đồng
  • Honda City 2015: từ 255 triệu đồng
  • Honda City 2014: từ 250 triệu đồng
  • Honda City 2013: từ 295 triệu đồng

Giá xe Honda City cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.

Xem thêm: Tin bán xe Honda City đã qua sử dụng giá tốt

Đánh giá xe Honda City 2024

Honda City thế hệ thứ 5 chính thức được ra mắt khách hàng Việt Nam với thông điệp “Mạnh mẽ trải lối thành công”, đem lại một trải nghiệm hoàn toàn mới với mẫu xe này nhờ những giá trị nổi bật: “Thể thao cá tính – Tiện nghi hiện đại – Vận hành mạnh mẽ - An tâm cầm lái”.

Cấu hình xe Honda City 2024
Nhà sản xuất Honda
Tên xe City
Giá từ 559 triệu VND
Kiểu dáng xe Sedan
Số chỗ ngồi 5
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Động cơ 1.5
Hộp số CVT
Hệ truyền động Dẫn động cầu trước
Kích thước DxRxC 4553 x 1748 x 1467 mm
Chiều dài cơ sở 2600 mm
Khoảng sáng gầm xe 134 mm
Dung tích bình nhiên liệu 40L
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Hỗn hợp - Đô thị - Xa lộ) 5,68 - 7,29 - 4,73 (lít/100km)

Honda City thế hệ mới sở hữu những thay đổi ấn tượng về thiết kế ngoại, nội thất cũng như những nâng cấp về tiện nghi, đồng thời mang đến cho khách hàng sự an tâm tuyệt đối khi ngồi sau tay lái.

Ngoại thất Honda City 2024

Bước sang thế hệ thứ 5, ngoại thất của Honda City mới được thiết kế với ý tưởng chủ đạo “Tạo sự khác biệt”. Sau 7 năm, Honda City vẫn được đánh giá là mẫu xe hàng đầu phân khúc sedan hạng B được người tiêu dùng vô cùng yêu thích. Honda City sở hữu thiết kế với lưới tản nhiệt dạng tổ ong cỡ lớn được sơn tối màu và cản trước chắn chắn mang đến phong cách trẻ trung, thể thao.

Đặc biệt, bản RS của Honda City mới càng nổi bật với mặt ca-lăng sơn đen cùng logo RS dập nổi đầy cá tính, cụm đèn trước Full LED hiện đại và cặp đèn sương mù LED.

Ngoại thất Honda City 2024
Ngoại thất Honda City 2024

Thân xe: Đường gân dập nổi khỏe khoắn, mạnh mẽ chạy dọc thân xe từ dải đèn trước tới đèn hậu phía sau xe là một điểm nhấn nổi bật trên City mới, tạo cảm giác xe dài, rộng và cao cấp hơn. Nhìn từ hai bên, diện mạo của xe càng thêm cuốn hút với bộ la-zăng hợp kim 5 chấu kép 16 inch sang trọng được sơn 2 tông màu tương phản (RS), tạo vẻ ngoài thể thao ấn tượng. Bản L và G được trang bị la-zăng hợp kim 16 inch (L) và 15 inch (G) cắt gọt sắc cạnh, tinh tế. Honda City thế hệ mới có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.553mm x 1.748mm x 1.467mm, với chiều rộng & dài tăng lên lần lượt là 54mm, 113mm, đồng thời trọng tâm xe được hạ thấp 10mm so với phiên bản trước đó.

Thân xe Honda City 2024
Thân xe Honda City 2024

Đuôi xe: Honda City thế hệ thứ 5 được trang bị cụm đèn hậu LED lịch lãm với thiết kế góc cạnh, nhấn mạnh tạo hình thấp và rộng. Cản sau được thiết kế lại vững chãi hơn, tăng thêm vẻ đẹp trẻ trung và cá tính cho đuôi xe.

Đuôi xe Honda City 2024
Đuôi xe Honda City 2024

Nội thất Honda City 2024

Bất chấp kích thước bên ngoài khá nhỏ nhắn, khoang nội thất của City 2024 được thiết kế khá rộng rãi, tạo sự thoải mái và mang lại nhiều tiện nghi cho người lái và hành khách ở băng ghế sau. So với phiên bản cũ, City mới có kích thước dài, rộng hơn, tạo ra một không gian rộng rãi nhất phân khúc. Bên cạnh đó, bằng việc điều chỉnh lại thiết kế của hàng ghế trước, khoang để chân hàng ghế sau và khoảng cách từ đầu gối đến ghế trước đều tăng lên, mang lại không gian thoải mái và tầm nhìn thoáng đãng hơn cho hành khách ngồi sau.

Nội thất Honda City 2024
Nội thất Honda City 2024

Bước vào bên trong Honda City mới, khách hàng sẽ nhanh chóng bị thuyết phục bởi thiết kế tinh tế, thân thiện với người dùng của khoang nội thất. Những chi tiết trang trí màu bạc điểm xuyết trên nền nội thất màu đen tạo nên sự tương phản bắt mắt. Khu vực táp lô được thiết kế gọn gàng, tăng cảm giác thoải mái đồng thời tạo ra tầm nhìn rộng rãi khi cầm lái. Ngoài ra, tầm nhìn của người lái cũng được cải thiện nhờ việc thay đổi vị trí gương chiếu hậu, giảm đi điểm mù tại cột A.

Trang bị tiện nghi Honda City 2024

  • Lẫy chuyển số trên tay lái.
  • Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
  • Hệ thống cân bằng điện tử VSA.
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc. 
  • Cảm biến lùi. 
  • Chìa khóa thông minh tự động mở cốp.
  • Hệ thống khởi hành bằng nút bấm (trên bản L và RS)
  • Cruise Control (điều khiển hành trình).
  • Đèn LED chiếu sáng ban ngày.
  • Màn hình cảm ứng 6.8inch.
Tiện nghi trên Honda City 2024
Tiện nghi trên Honda City 2024

Công nghệ an toàn Honda City 2024

Honda City 2024 được đánh giá đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP (Chương trình đánh giá xe mới Đông Nam Á). City 2024 mới được trang bị các tính năng an toàn chủ động và bị động tiên tiến như:

  • Phanh đĩa ABS, EBD, BA.
  • Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
  • Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
  • 6 túi khí
  • Cảm biến lùi 4 mắt.
  • Dây đai an toàn, 
  • Khung xe hấp thụ lực (G-con).
  • Thân xe tương thích va chạm (Ace).
  • Camera lùi (L và RS)
  • Tựa đầu giảm chấn.

Điểm nhấn của City 2024 nằm ở gói an toàn Honda Sensing là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản. Những tính năng hỗ trợ như phanh giảm thiểu va chạm, đèn pha thích ứng tự động, kiểm soát hành trình thích ứng, hệ thống giảm thiểu chệch làn, hỗ trợ giữ làn, thông báo xe phía trước khởi hành.

Động cơ vận hành Honda City 2024

Honda Việt Nam (HVN) vẫn duy trì động cơ 1.5L hút khí tự nhiên (N/A) cho dòng xe sedan Honda City 2024 thế hệ mới. Nhưng chuyển từ SOHC sang DOHC. Hộp số vẫn là loại tự động biến thiên vô cấp (CVT) có giả lập 7 cấp điều này cho thấy sự kì vọng của khách hàng bị hụt hẫng.

Hình ảnh động cơ Honda City 2024
Động cơ Honda City 2024

Thông số kỹ thuật xe Honda City 2024

Thông số E G L RS
Kiểu dáng Sedan
Số chỗ 05
Kích thước tổng thể (DxRxC) 4553 x 1748 x 1467 mm
Chiều dài cơ sở 2600 mm
Khoảng sáng gầm 134 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu 5 m
Chiều rộng cơ sở trước/sau 1495 / 1483mm
Trọng lượng không tải 1117 kg 1117 kg 1124 kg 1134 kg
Trọng lượng toàn tải 1580 kg 1580 kg 1580 kg 1580 kg
Dung tích thùng nhiên liệu 40 lít
Mâm xe Thép 15 inch Hợp kim 15 inch Hợp kim 16 inch Hợp kim 16 inch
Lốp xe 185/60R15 185/60R15 185/55R16 185/55R16
Động cơ - Vận hành
Động cơ Xăng, 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Số tự động vô cấp (CVT)
Dung tích động cơ 1498 cc
Công suất cực đại 89 kW (119 mã lực) tại 6600 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 145 Nm tại 4300 vòng/phút
Dẫn động Cầu trước - FWD
Hệ thống treo trước/sau Kiểu MacPherson/ Giằng xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/ Tang trống
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Đường kết hợp 5,68 (lít/100km)
Trong đô thị 7,29 (lít/100km)
Ngoài đô thị 4,73 (lít/100km)
Ngoại thất
Đèn chiếu xa Halogan Halogen Halogen LED
Đèn chiếu gần Halogen Halogen projector Halogen projector LED
Đèn chạy ban ngày LED LED
Đèn sương mù Không Không Không LED
Đèn hậu Halogen LED
Đèn báo phanh trên cao Halogen LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện
Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED Không Không
Cửa kính ghế lái Chỉnh điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt
Tay nắm cửa mạ Crom Không Không Không
Ăng ten Dạng vây cá mập
Nội thất
Chất liệu vô lăng Urethan Urethan Da Da
Điều chỉnh tay lái
Tích hợp tay lái Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Chất liệu ghế Nỉ Nỉ Nỉ Da, da lộn, nỉ
Ghế lái Chỉnh 6 hướng
Bệ trung tâm Tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc Không Không Không
Ngăn đựng tài liệu Không Hàng ghế sau
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ Tự động 1 vùng Tự động 1 vùng
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau Không Không
Đèn đọc bản đồ Cho hàng ghế trước và hàng ghế sau
Đèn cốp
Gương trang điểm Ghế lái Ghế lái Ghế lái Ghế lái + ghế phụ
Hệ thống tiện ích giải trí
Màn hình   Cảm ứng 8 inch
Số loa 4 4 4 6
Kết nối điện thoại thông minh Không Cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay Không
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) Không
Kết nối   Bluetooth, USB, Đài AM/FM
Hệ thống an toàn chủ động
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)  
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)  
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)  
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)  
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)  
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)  
Chức năng khoá cửa tự động  
Camera lùi Không Không 3 góc quay 3 góc quay
Hệ thống an toàn bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế Không Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn
Khung xe Hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX Không
Chìa khoá mã hoá chống trộm Không
Hệ thống báo động Không

Câu hỏi thường gặp về Honda City

Honda City có bao nhiêu phiên bản?

Honda City có 3 phiên bản là City G, City L, City RS

Honda City có giá bán là bao nhiêu?

Honda City 2024 có giá niêm yết từ 559 triệu đồng

Đối thủ của Honda City?

Honda City sẽ cạnh tranh với các đối thủ như Toyota Vios, Hyundai Accent, Mazda 2, Kia Soluto,...

Honda City có tốt không?

Honda City được đánh giá là chiếc xe khá bền bỉ, cảm giác lái tốt và tiết kiệm nhiêu liệu.

Nói chung về thiết kế ngoại thất và nội thất thì Honda City 2024 không thay đổi nhiều so với thế hệ tiền nhiệm, tuy vậy với việc bổ sung hàng loạt các tính năng vận hành thì Honda City lại vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc sedan hạng C đặc biệt là Toyota Vios.

(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/honda-city)