Giá xe Toyota Veloz Cross tháng 12/2023 và Đánh giá xe chi tiết
Toyota Veloz Cross có lợi thế nhiều trang bị và công nghệ duy nhất trong phân khúc. Về Giá xe Toyota Veloz, xe có 2 phiên bản tuỳ chọn gồm CVT và CVT Top, từ tháng 12/2022 Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu sản xuất trong nước bộ đôi Veloz Cross và Avanza Premio, giá xe lần lượt các phiên bản như sau:
Giá xe Toyota Veloz 2023 tháng 12/2023
Toyota Veloz là mẫu xe MPV 7 chỗ mới nhất vừa được hãng xe Nhật Bản giới thiệu tới khách hàng Việt Nam. Xe có 2 phiên bản là CVT và CVT Top. Ban đầu Veloz Cross được nhập khẩu, tới tháng 12/2022, xe được chuyển sang lắp ráp trong nước để chủ động hơn trong việc cải thiện nguồn cung rất lớn từ thị trường.
Từ ngày 01/07 đến ngày 31/12/2023, tất cả ô tô sản xuất lắp ráp trong nước được giảm 50% lệ phí trước bạ. Vậy, giá lăn bánh các dòng xe Toyota Veloz Cross 2023 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota Veloz Cross 2023 tháng 12/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở HCM | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Toyota Veloz Cross 1.5 CVT | 658 | 720 | 713 | 694 |
Toyota Veloz Cross Top 1.5 CVT | 698 | 762 | 755 | 736 |
Giá lăn bánh Toyota Veloz 2023 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Phí trước bạ áp dụng tại Hà Nội là 12%, trong khi các tỉnh khác là 10%
- Phí đăng kiểm là 340.000 đồng áp dụng trên toàn quốc
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc với xe 7 - 9 chỗ không đăng ký kinh doanh 873.400 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng áp dụng cho khách hàng cá nhân 1.560.000 đồng
- Phí cấp biển số 20tr cho Hà Nội và TPHCM, 1tr cho các tỉnh thành khác
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Toyota
Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và ưu đãi Toyota Veloz 2023 mới nhất
Giá xe Toyota Veloz cũ
- Toyota Veloz 2023: từ 610 triệu đồng
- Toyota Veloz 2022: từ 525 triệu đồng
Giá xe Toyota Veloz cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Đánh giá xe Toyota Veloz 2023
Đây là thế hệ thứ 3 của mẫu xe Avanza được Toyota làm mới với tên gọi là Veloz. Không chỉ là cái tên mà ngoại thất và nội thất của cũng được thiết kế đột phá. Xe thoát khỏi thiết kế đơn điệu mà thay vào đó là vẻ hiện đại, tinh tế hơn cũng như hàm lượng công nghệ vượt bật so với thế hệ trước.
Cấu hình xe Toyota Veloz Cross 2023 | |
Nhà sản xuất | Toyota |
Tên xe | Veloz Cross 2023 |
Giá từ | 658 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | Xăng 1.5L |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4.475 x 1.750 x 1.700 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.750 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 205 mm |
Kích thước Lốp và Mâm xe | 195/60R16 - 205/50R17 |
Dung tích bình nhiên liệu | 43L |
Màu xe Toyota Veloz 2023
Theo công bố, Toyota Veloz Cross 2023 có 5 tùy chọn màu sắc bao gồm: Trắng ngọc trai, Bạc tím, Bạc, Đen và Đỏ. Nội thất xe Toyota Veloz Cross với 2 tông màu chủ đạo là Xám/Đen.
Ngoại thất Toyota Veloz 2023
Toyota Veloz Cross 2023 được phát triển dựa trên cơ sở gầm bệ Daihatsu New Global Architecture (DNGA). Diện mạo của xe có phần hầm hố, cá tính. Ở ngoại thất, xe được trang bị đèn trước/ sau LED với đèn pha tự động bật/ tắt, mâm hợp kim 16 inch trên bản tiêu chuẩn và 17 inch ở bản Top.
Nội thất Toyota Veloz 2023
Nội thất của Toyota Veloz Cross 2023 có nhiều điểm giống với Avanza Premio 2023 nhưng sở hữu nhiều trang bị hiện đại hơn. Phía sau vô lăng có sự xuất hiện của màn hình đa thông tin 7 inch, các hàng ghế được bọc da pha nỉ chứ không phải nỉ toàn phần, màn hình giải trí 8 inch ở bản tiêu chuẩn và 9 inch ở bản cao cấp, điều hòa tự động, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động và cả sạc điện thoại không dây chuẩn Qi.
Động cơ Toyota Veloz 2023
Toyota Veloz Cross 2023 sử dụng động cơ xăng 4 xi-lanh, dung tích 1.5L, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực, đi kèm hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Hệ thống an toàn Toyota Veloz 2023
- Cảnh báo tiền va chạm
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động
- Camera 306 độ
- Cảnh báo khởi hành trước
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống khởi hành ngang dốc
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Camera lùi, 2 cảm biến lùi
Thông số kỹ thuật Toyota Veloz 2023
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Veloz 2023 | ||
---|---|---|
Thông số kỹ thuật | Veloz Cross Top | Veloz Cross |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Loại xe, số chỗ ngồi | MPV 7 chỗ | MPV 7 chỗ |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 | 4.475 x 1.750 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở | 2750 mm | 2750 mm |
Khoảng sáng gầm | 205 mm | 205 mm |
Bán kính vòng quay | 5,0m | 4,9m |
Tự trọng | 1270(kg) | 1235 (kg) |
Động cơ | Xăng; 1.5L Dual VVT-i; i4 DOHC | Xăng; 1.5L Dual VVT-i; i4 DOHC |
Dung tích động cơ | 1496 cc | 1496 cc |
Công suất cực đại | 106Ps/ 6000rpm | 106Ps/ 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 140Nm/ 4200rpm | 140Nm/ 4200rpm |
Hộp số | CVT | 5MT |
Dẫn động | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,2-6,3l/100km | 6,2-6,3l/100km |
Lốp xe | 195/50 R17 | 205/ 60R16 |
Bình xăng | 43L | 43L |
Thống kê doanh số Toyota Veloz năm 2023
Bảng thống kê doanh số bán hàng Toyota Veloz năm 2023 | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Cộng dồn năm 2023 |
Doanh số (Chiếc) | 568 | 911 | 914 | 657 | 590 | 872 | 522 | 504 | 604 | 390 | 6532 |
Đối thủ cạnh tranh của Toyota Veloz
- Mitsubishi Xpander
- Suzuki XL7
- Hyundai Stargazer
- Honda BRV
(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/toyota-veloz)
- Top 5 mẫu xe SUV tiết kiệm xăng nhất trong năm 2023
- Giá xe Mazda: Giá lăn bánh và Ưu đãi mới nhất 12/2023
- Hyundai Tucson 2025 có nội thất được thiết kế hoàn toàn mới
- Mitsubishi Attrage ưu đãi khủng để đe nẹt Toyota Vios
- Vios vẫn là 'đầu tàu' doanh số của Toyota Việt Nam
- Giá xe Mazda CX5 tháng 11/2023 và Đánh giá xe chi tiết
- Các mẫu xe MPV 7 chỗ cỡ nhỏ chạy đua giảm giá ngay đầu tháng 11
- Bảng giá xe Ford tháng 11, thấp nhất từ 665 triệu đồng
- Toyota lãi kỷ lục, vẫn là nhà sản xuất ô tô lớn nhất thế giới
- Giá xe Vinfast VF5 tháng 11/2023 và Đánh giá xe chi tiết
xe đang bán
-
819 Triệu
-
499 Triệu
-
Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT 2019
835 Triệu
-
Hyundai Tucson 2.0 AT Đặc biệt 2022
799 Triệu