Giá xe Honda tháng 9/2023
Honda là hãng sản xuất xe hơi lớn thứ 6 thế giới và lớn thứ 2 Nhật Bản (chỉ sau Toyota). Những dòng xe đang được phân phối tại thị trường Việt Nam luôn được khách tin tưởng sử dụng. Hiện tại Bảng giá xe Honda Ô tô đang được bán trong tháng 09/2023 cụ thể như sau:
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 09/2023
Bảng giá xe ô tô Honda 09/2023 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||
Dòng xe | Giá xe | |
Honda Brio: Giá từ 418 triệu VND | ||
Brio G | 418 | |
Brio RS | 448 | |
Brio RS Op1 | 452 | |
Honda City: Giá từ 529 triệu VND | ||
City G | 529 | |
City L | 569 | |
City RS | 599 | |
Honda Civic: Giá từ 730 triệu VND | ||
Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) | 875 | |
Civic RS (Đen ánh, Xám) | 870 | |
Civic G (Trắng Ngọc) | 775 | |
Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) | 770 | |
Civic E (Trắng Ngọc) | 735 | |
Civic E (Đen ánh, Xám) | 730 | |
Honda Accord: Giá từ 1,319 tỷ VND | ||
Accord | 1,319 | |
Honda CR-V: Giá từ 998 triệu VND | ||
CR-V LSE | 1,138 | |
CR-V L | 1,118 | |
CR-V G | 1,048 | |
CR-V E | 998 | |
Honda HR-V: Giá từ 826 triệu VND | ||
HRV - G | 699 | |
HR-V L | 826 | |
HR-V RS | 871 | |
Honda BR V: Giá từ 661 triệu VNĐ | ||
Honda BRV G | 661 | |
Honda BRV G màu trắng | 666 | |
Honda BRV L | 705 | |
Honda BRV L màu trắng |
710 |
Giá xe Honda Brio
Honda Brio 2023 hạng A mới mang thiết kế thế thao và hiện đại hơn rất nhiều so với kiểu dáng dễ thương của người tiền nhiệm mà nó thay thế. Kích thước xe Honda Brio là 3.815 x 1.680 x 1.485 (mm); chiều dài cơ sở 2405mm. Xe sử dụng động cơ dung tích 1.2L, công suất tối đa 90Ps kết hợp màn hình thông tin giải trí chỉ có kích thước 6.2 inch. Bên dưới là hệ thống các phím vật lý được sử dụng để thiết lập điều hòa nhiệt độ, cài đặt vị trí ghế…giúp người lái có nhiều lựa chọn phù hợp.
Giá xe Honda Brio 2023: Ngừng bán
Bảng giá xe Honda Brio tháng 09/2023 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Honda Brio G | 418 | 440 | 440 | 421 |
Honda Brio RS (Trắng, Ghi bạc, Vàng) | 448 | 470 | 470 | 451 |
Honda Brio RS (Cam, Đỏ) | 450 | 472 | 472 | 453 |
Honda Brio RS 2 màu (Trắng, Ghi bạc, Vàng) | 452 | 474 | 474 | 455 |
Honda Brio RS 2 màu (Cam, Đỏ) | 454 | 476 | 476 | 457 |
Giá xe Honda City
Honda City là một trong những mẫu xe được xem là "trụ cột" của thương hiệu xe Nhật Bản tại Việt Nam. Tham gia vào một trong những phân khúc xe bán chạy bậc nhất tại Việt Nam hiện nay, nó được yêu thích nhờ hàng loạt ưu điểm như giá bán phù hợp với trang bị, thu hút ánh nhìn của mọi khách hàng với dáng thiết kế thể thao, cảm giác lái tốt và an toàn đầy đủ.
Honda City 2023 đang được phân phối với 3 phiên bản. Xe trang bị Động cơ 1.5L công suất 118Hp đi kèm hộp số tự động CVT. Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe vào khoảng 6 lít/ 100 km đường hỗn hợp trong và ngoài đô thị.
Giá xe Honda City 2023:
Bảng giá xe Honda City tháng 09/2023 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết (VND) | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Honda City G | 529 | 614 | 604 | 585 |
Honda City L | 569 | 659 | 648 | 629 |
Honda City RS | 599 | 693 | 681 | 662 |
Giá xe Honda Civic
Honda Civic, mẫu sedan hạng C mang trong mình hàng loạt ưu điểm vượt trội nổi tiếng với thiết kế trẻ trung, hiện đại và đậm chất thể thao. Xe Thiết kế lịch lãm phù hợp với thị hiếu của đông đảo khách hàng, nhiều trang bị tiện nghi và trải nghiệm vận hành luôn được đánh giá cao.
Giá xe Honda Civic mới:
Bảng giá xe Honda Civic tháng 09/2023 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở HCM | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Honda Civic RS (Trắng Ngọc/Đỏ) | 875 | 1002 | 984 | 965 |
Honda Civic RS | 870 | 996 | 979 | 960 |
Honda Civic G (Trắng Ngọc/Đỏ) | 775 | 890 | 874 | 855 |
Honda Civic G | 770 | 884 | 869 | 850 |
Honda Civic E (Trắng Ngọc/Đỏ) | 735 | 845 | 830 | 811 |
Honda Civic E | 730 | 839 | 825 | 806 |
Giá xe Honda Accord
Honda Accord, mẫu sedan hạng D, thế hệ mới chính thức được giới thiệu tại triển lãm Việt Nam Motor Show tháng 10 năm 2019. Mẫu xe kiến tạo nên một tiêu chuẩn đẳng cấp mới, với tầm nhìn thoáng đãng, rộng rãi nhưng vẫn mang đến cho người dùng những trải nghiệm cao cấp cùng sự khám phá đa chiều.
Honda Accord 2023 có kích thước tổng thể xe Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.901 x 1.862 x 1.450 (mm), trục cơ sở 2.830 (mm), khoảng sáng gầm xe 131 (mm). Đồng thời sử dụng động cơ là 1.5 Turbo, công suất 188Hp, momen xoắn 260Nm, mạnh mẽ hơn đối thủ Camry và Mazda 6 một chút. xe được yêu thích bởi ngoại hình nam tính, lịch lãm đi cùng khả năng vận hành bền bỉ, ổn định.
Giá xe Honda Accord 2023:
Bảng giá xe Honda Accord tháng 09/2023 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Honda Accord 1.5 AT | 1319 | 1499 | 1473 | 1454 |
Honda Accord 1.5 AT (Trắng ngọc trai) | 1329 | 1510 | 1484 | 1465 |
Giá xe Honda HR-V
Xe Ô tô Honda HR-V là chiếc SUV đô thị lần đầu tiên được giới thiệu tại thị trường Nhật Bản vào năm 2014 và nhanh chóng trở thành 1 trong những sản phẩm thành công nhất của Honda.
Giá xe Honda HR-V 2023:
Bảng giá xe Honda HRV 09/2023 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Honda HR-V G 1.5 CVT (Đen, Xám) | 699 | 805 | 791 | 772 |
Honda HR-V G 1.5 CVT (Đỏ, Trắng) | 704 | 810 | 796 | 777 |
Honda HR-V L 1.5 CVT | 826 | 947 | 930 | 911 |
Honda HR-V L 1.5 CVT (Đỏ, Trắng ngọc) | 831 | 953 | 936 | 917 |
Honda HR-V RS 1.5 CVT | 871 | 997 | 980 | 961 |
Honda HR-V RS 1.5 CVT (Đỏ, Trắng ngọc, Trắng bạc) | 876 | 1003 | 985 | 966 |
Giá xe Honda CR-V
Xe Ô tô Honda CR-V thường xuyên lọt top 10 cái tên có doanh số tốt nhất tháng và đôi khi còn giữ vị trí quán quân đầy tự hào. Chiếc SUV ghi điểm nhờ ngôn ngữ thiết kế đẹp mắt phù hợp với thị hiếu của khách hàng, là mẫu xe gia đình, có không gian nội thất rộng rãi. bên cạnh đó là sự ổn định và bền bỉ tuyệt đối trong quá trình vận hành.
Giá xe Honda New CR-V 2023:
Bảng giá xe Honda CR-V tháng 09/2023 (Đơn vị tính: Triệu VNĐ) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ơ Tỉnh khác |
Honda CRV LSE | 1138 | 1297 | 1274 | 1255 |
Honda CRV L | 1118 | 1274 | 1252 | 1233 |
Honda CRV G | 1048 | 1196 | 1175 | 1156 |
Honda CRV E | 998 | 1140 | 1120 | 1101 |
(Nguồn: bonbanh.com)
- Có 300 triệu chọn mua xe mới nào đẹp, bền?
- Giá xe Honda City tháng 09/2023 và Đánh giá xe chi tiết
- Giá xe Mazda CX5 tháng 09/2023 và Đánh giá xe chi tiết
- Doanh số Hyundai tiếp tục sụt giảm trong tháng 'Ngâu'
- Bảng giá ô tô Toyota tháng 9: Vios ưu đãi 'hết mức'
- Nissan Kicks e-Power 2023 trình làng, thêm màu sơn mới
- Hyundai Accent' giảm giá sốc 70 triệu đồng
- Top 10 ôtô bán chạy nhất tại Mỹ: Tesla Model Y, Honda CR-V tăng doanh số chóng mặt
- Giá xe Hyundai i10 tháng 08/2023 và Đánh giá xe chi tiết
- Honda Việt Nam đạt kết quả bán hàng 1.597 xe ô tô
xe đang bán
-
819 Triệu
-
499 Triệu
-
Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT 2019
835 Triệu
-
Toyota Fortuner 2.7V 4X2 AT 2016
499 Triệu